HỖ TRỢ TIEU HOA

Một công thức có độ tiêu hóa cao với chất xơ cân bằng, bao gồm cả prebiotic, để hỗ trợ quá trình tiêu hóa và nhu động ruột khỏe mạnh.

TANG TRƯỞNG TỐI ƯU

Công thức năng lượng cao với hàm lượng dinh dưỡng thích hợp (bao gồm protein và canxi) để đáp ứng nhu cầu của mèo con đang lớn.

DỄ DANG BU NƯỚC

Thức ăn hạt có thể được ngâm nước dễ dàng để hỗ trợ việc ăn uống ở mèo con bị giảm cảm giác thèm ăn và giúp hỗ trợ quá trình chuyển từ sữa sang thức ăn đặc.

ROYAL CANIN® Gastrointestinal Kitten là chế độ ăn được thiết kế hoàn chỉnh để kiểm soát dinh dưỡng cho bệnh tiêu chảy sau cai sữa ở mèo con. Nếu bạn là bác sĩ thú y hoặc y tá thú y muốn xem thông tin đầy đủ về sản phẩm một cách chi tiết hơn, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi.

Working towards a sustainable future

Our belief that pets make our world better inspires and gives life to our purpose of making a better A BETTER WORLD FOR PETS ™

Discover more
Labrador Retriever adult sitting with its owner outdoors

Thành phần: Protein gia cầm khử nước, mỡ động vật, gạo, gluten lúa mì, bột ngô, gan gia cầm thủy phân, sản phẩm men, khoáng chất, dầu cá, bột củ cải đường, bột trứng, sợi thực vật, dầu đậu nành, vỏ và hạt mã đề, fructo -oligosaccharides (0,5%), men thủy phân (nguồn mannan-oligosaccharides (0,2%) và beta-glucans), chiết xuất cúc vạn thọ (nguồn lutein).

PHỤ GIA (mỗi kg): Phụ gia dinh dưỡng: Vitamin A: 25500 IU, Vitamin D3: 1000 IU, Sắt (3b103): 31 mg, Iốt (3b201, 3b202): 3,1 mg, Đồng (3b405, 3b406): 10 mg, Mangan (3b502, 3b504): 41 mg, Kẽm (3b603, 3b605, 3b606): 127 mg, Selenium (3b801, 3b811, 3b812): 0,04 mg - Phụ gia công nghệ: Clinoptilolite nguồn gốc trầm tích: 10 g - Chất bảo quản - Chất chống oxy hóa.

THÀNH PHẦN PHÂN TÍCH: Protein: 35,0% - Hàm lượng chất béo: 24,0% - Tro thô: 8,7% - Chất xơ thô: 2,0% - Canxi: 1,25% - Kali: 0,9% - Natri: 0,7% - Axit béo Omega-6: 5,2% - Axit béo omega-3: 1,2%.
THÀNH PHẦN PHÂN TÍCH: Protein: 35,0% - Hàm lượng chất béo: 24,0% - Tro thô: 8,7% - Chất xơ thô: 2,0% - Canxi: 1,25% - Kali: 0,9% - Natri: 0,7% - Axit béo Omega-6: 5,2% - Axit béo omega-3: 1,2%.
Mèo con
Mèo trưởng thànhCân nặng
3 kg4 kg5 kg
Tuổi mèo con (tháng)gramscốcgramscốcgramscốc
1242/8272/8342/8
2393/8463/8524/8
3503/8584/8675/8
4544/8634/8745/8
5554/8655/8775/8
6544/8634/8755/8
7514/8614/8725/8
8483/8584/8685/8
9453/8554/8644/8
10433/8524/8614/8
11413/8503/8584/8
12393/8483/8564/8
Mother
Mang thai - Số lượng tối thiểu vào tuần thứ 3 của thai kỳMang thai - Số lượng tối đa vào tuần thứ 9 của thai kỳCho con bú
Cân nặng của mẹ (kg)gramcốcgramcốc
352 8/2808/3
4638/2988/3 Ăn không giới hạn
5748/2115 8/4
VHN-GASTROINTESTINAL KITTEN DRY-PACKSHOT

Still have questions about this product?

Find out how to reach us, and get in touch.

Ask a question